vietnam frp - FRP tank là gì?

FRP là gì? FRP là viết tắt của tiếng Anh: Fibeglass Reinfored Plastic. Fibeglass Reinfored Plastic có nghĩa là: Nhựa cốt sợi thủy tinh. FRP là tên gọi khác của vật liệu composite đi từ nền là nhựa. FRP LINING là viết tắt của: Fibeglass Reinfored Platic Lining có nghĩa là: Bọc nhựa cốt sợi thủy tinh hay thường gọi là BỌC COMPOSITE ( Phủ composite, bọc FRP..) Bọc composite(bọc FRP) là một giải pháp tuyệt vời cho chống ăn mòn dung dịch mà các loại nhựa khác như PVC, PP, PE… không so sánh được.

clinic composite boat launched

The ship was designed with three storeys by the technicians of Nha Be Shipyard Joint Stock Company and Sea Products Industrial Company (Seameco) and commissioned by a US charity organization. [] East Sea Fisheries Corporation has just launched a medical ship made of FRP(composite) ” Ship of Life” at the harbor in District 7 after 06 months of manufacturing. The clinic composite boat is launched at the harbor in District 7 The ship is 25.45 meters long, 6.0 meters wide, 2.5 meters high.

Các ứng dụng từ vật liệu composite

Vật liệu composite được định nghĩa là vật liệu được cấu tạo từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau, không bị hòa lẫn vào nhau. Trong đó một vật liệu là vật liệu nền (matrix material) là một pha liên tục có nhiệm vụ liên kết kết cấu của vật liệu, thành phần còn lại là các pha rời rạc, gọi là vật liệu tăng cường (reinforcement material), có nhiệm vụ chịu lực và tăng cường một số tính chất của vật liệu composite như độ cứng, sức bền… Vật liệu nền thường được sử dụng như: nhựa polymer, kim loại, ceramic, vv.